1. Giới thiệu, Mặt bích là gì?
Mặt bích có tên gọi tiếng anh Flange, đây là phụ kiện ống chúng được sử dụng để giúp kết nối ở mặt tiếp xúc giữa hai hệ thống đường ống khác nhau. Chúng được liên kết với nhau bằng các bulong để cố định hoặc hàn trực tiếp vào đường ống. Chúng được cấu tạo bởi nhiều loại chất liệu khác nhau như: Inox, Gang, Thép, Đồng, Nhựa,… Chúng có thể làm việc phù hợp trong nhiều môi trường khác nhau như: Nước, hơi, dầu, khí, xăng, hóa chất… hay được ứng dụng phổ biến trong các hệ thống sử lý nước sạch, nước thải, các nhà máy sản xuất hay tại các khu công nghiệp.
Mặt bích chúng được thiết kế dạng hình tròn, phía viền xung quanh mặt bích chúng được khoét các lỗ tròn để chúng ta có thể bắt các bulong giữa hai đường ống lại với nhau. Mặt bích kết nối theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như: JIS 10k, ANSI, DIN, BS. Bởi nhiều tiêu chuẩn kết nối khác nhau mà chúng giúp quá trình kết nối và lắp đặt thi công một cách nhanh chóng, dễ dàng hơn, sửa chữa, bảo trì và bảo dưỡng một cách tiện lợi, Mặt bích là một trong những sản phẩm vô cùng quan trọng trong nhiều hệ thống đường ống khác nhau, chúng được sử dụng phổ biến, rộng rãi trên thị trường hiện nay, tại trên các hệ thống, hay các công trình đang thi công và sắp thi công.
Hiện tại công ty chúng tôi đang cung cấp tất cả các dòng mặt bích, có đa dạng về mẫu mã, chất liệu và có nhiều loại mặt bích có kiểu dáng như sau sau:
- Mặt bích đặt: Đây được xem như một tấm để che hoặc đóng cuối đường ống, chúng chủ yếu được sử dụng để bịt các đầu đường ống lại ngăn không cho dòng lưu chất đi qua hệ thống.
- Mặt bích mở rộng: Đầu không của mặt bích lớn hơn đầu có mặt bích. Điều này giúp chúng sử dụng để thay đổi kích thước của một đường ống.
- Rãnh / lưỡi: Đây là sự kết hợp giữa vòng nhô lên (lưỡi) và phần lõm (rãnh) chúng được sắp xếp chính xác với nhau.
- Mành trung tâm cao: Đây là một loại mặt bích có tấm tròn đơn giản không có giá đỡ ở giữa.
- Khớp nối có khớp nối: Chúng được sử dụng trên các ứng dụng có các đầu nối ống lót hoặc đường ống có khớp nối, thường là những nơi cần phải làm sạch hoặc kiểm tra thường xuyên.
- Nguồn: Thường được sử dụng với hệ thống đo lỗ để đo tốc độ dòng chảy của chất lỏng và khí .
- Mặt bích tấm: Chúng tương tự như một miếng đệm, thông thường được sử dụng trong các ứng dụng được làm từ đúc.
- Mặt bích giảm: Chúng được sử dụng trong các hệ thống có đường kính ống khác nhau và kết nối chúng lại với nhau.
- Mặt bích nối ghép kiểu vòng: Đây là một vòng kim loại có rãnh lục giác chúng được nén vào mặt bích để tạo thành một vòng đệm.
- Slip-on: Mặt bích này chúng được trượt trên đường ống và nó được hàn ở mặt trên và mặt đế của ống.
- Mặt bích nối hàn ổ cắm: Các đường ống được lắp vào các ổ cắm của mặt bích và hàn lại để giúp dòng chảy trơn tru. Điều này có xu hướng được sử dụng cho các đường ống nhỏ hơn .
- Spectacle: Chúng bao gồm hai đĩa được gắn với sự trợ giúp của một phần kim loại nhỏ (thường là thép không gỉ, thép hợp kim,…
- Square: Đây là một loại mặt bích hình vuông .
- Mặt bích nối ren: Mặt bích này được cố định vào đường ống bằng ren thay vì hàn, bởi vậy mà dòng mặt bích này chúng thường được sử dụng cho các ứng dụng áp suất thấp.
- Mặt bích nối hàn: Đây là dòng mặt bích sử dụng thích hợp trong các môi trường làm việc có áp suất cao.
- Weldo / Nipo: Đây là sự kết hợp giữa mặt bích cổ hàn và nipolet (phụ kiện của một mảnh để tháo lắp van, cống và các lỗ thông hơi ).
Chúng được thiết kế đa dạng về kích thước (size) lớn – nhỏ khác nhau từ DN15 – DN1000, giúp chúng lắp đặt phù hợp với nhiều kích thước đường ống khác nhau. Tất cả các sản phẩm mặt bích do chúng tôi phân phối đều bảo đảm uy tín – chất lượng, chế độ bảo hành lên tới 12 tháng (1 đổi 1 nếu hàng có lỗi do nhà máy sản xuất), Đầy đủ các loại giấy tờ pháp lý, chứng chỉ CO/CQ. Hỗ trợ tư vấn, báo giá mặt bích 24/7h.
2. Thông số kỹ thuật mặt bích
Thông tin sản phẩm Mặt Bích | Hình ảnh Mặt Bích |
Kích thước (Size) Mặt bích: DN15 – DN1000
Vật liệu chế tạo: Inox, Gang, Đồng, Thép, Nhựa Áp suất làm việc: PN10 (kg/m2), PN16 (kg/m2), PN25 (kg/m2) Nhiệt độ làm việc: Từ 0℃ – 300℃ Dạng kết nối: Bích hàn, bích cổ hàn, bích có gờ, bích nối ren Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, JIS 10k, DIN Môi trường sử dụng: Nước sạch, nước thải, xăng, dầu, khí, hơi, hóa chất. Xuất xứ tại: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam Bảo hành: 12 tháng. Ưu đãi 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà sản xuất Giấy tờ pháp lý đầy đủ, chứng chỉ CO/CQ Tình trạng: Hàng có sẵn |
3. Cấu tạo của mặt bích
Mặt bích chúng được chết tạo từ nhiều loại vật liệu khác nhau như: Inox, Nhựa Gang, Đồng, Thép và được thiết kế với nhiều kiểu dáng khác nhau bởi vậy mà chúng sử dụng phù hợp cho nhiều môi trường làm việc khác nhau, Để hiểu rõ hơn về cấu tạo của mặt bích mời các bạn theo dõi hình ảnh dưới đây.
4. Ưu điểm và nhược điểm mặt bích
4.1. Ưu điểm của mặt bích
- Chi phí đầu tư thấp, mặt bích có giá thành ưu đãi.
- Được thiết kế đa dạng tiêu chuẩn kết nối như: Tiêu chuẩn JIS 5K, 7K, 10K, ANSI, BS, DIN
- Có độ bền và độ cứng cao, khả năng hoạt động bền bỉ, tuổi thọ lâu dài trong thời gian sử dụng
- Được làm từ loại vật liệu cao cấp, giúp mặt bích có độ bền, độ chắc chắn cao, giúp tăng thời gian sử dụng mặt bích.
- Có thể dễ dàng lắp đặt mặt bích trong các không gian chật hẹp, và có thể dễ dàng lắp đặt mặt bích với độ mô men soán vừa phải, hợp lý.
- Cho phép người sử dụng có thể dễ dàng lắp đặt, sửa chữa hay bảo dưỡng, bảo trì đường ống khi gặp sự cố một cách nhanh chóng và đơn giản nhất.
- Được thiết kế đa dạng về mẫu mã, loại mặt bích điều này giúp chúng ta có thể lựa chọn dễ dàng loại mặt bích phù hợp cho hệ thống của mình.
- Chế tạo đa dạng về kích thước (Size) lớn / nhỏ khác nhau từ DN15 đến DN2000, điều này giúp chúng lắp đặt phù hợp với nhiều hệ thống đường ống có kích thước lớn, nhỏ khác nhau.
- Được thiết kế đa dạng về kiểu dáng và chúng được chế tạo từ nhiều loại vậtt liệu khác nhau, nên nó có thể hoạt động được trong nhiều môi trường làm việc khác nhau.
- Có thể dễ dàng lắp đặt vào hệ thống bằng kiểu nối các bulong, và chúng được chèn đệm, gioăng làm kín, giúp cho chúng có thể kết nối với đường ống, van trở nên kín khít tuyệt đối (Tránh được tình trạng rò rỉ lưu chất ra môi trường bên ngoài).
4.2. Nhược điểm của mặt bích
Bên cạnh những ưu điểm nổi bật mà dòng mặt bích mang lại thì chúng vẩn còn một số điều hạn chế như sau:
- Mặt bích không thể kết nối một cách nhanh được mà nó cần phải có các thao tác để lắp, kết nối mặt bích với đường ống hoàn chỉnh lại với nhau.
- Mặt bích có rất nhiều tiêu chuẩn kết nối bởi vậy khi lựa chọn chúng thì ta cần phải xem tiêu chuẩn chính xác để chánh hiện tượng mua mặt bích về mà không thể kết nối với hệ thống.
5. Ứng dụng của mặt bích
Với những ưu điểm nổi bật mà mặt bích mang lại thì chúng được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp hay các nhà máy dưới đây:
- Ứng dụng trong hệ thống PCCC
- Ứng dụng trong các nhà máy sữa
- Ứng dụng trong các trạm bơm, trạm cấp thoát nước
- Ứng dụng trong các nhà máy xử lí hoá chất, chất ăn mòn
- Ứng dụng trong các đường ống dẫn xăng, dầu, bazo, kiềm
- Ứng dụng trong các nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm…
- Được sử dụng trong các nhà máy chế biến đồ ăn, thức uống, bia, rượu, nước giải khát.
- Được sử dụng trong các hệ thống đường ống xử lí nước, nước sạch, nước thải, nước sinh hoạt.
- Mặt bích được sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu nông nghiệp, xử lí trong hệ thống chăn nuôi.
- Được sử dụng trong các hệ thống đường ống xử lí nước thải, trong các khu dân cư, nhà máy xí nghiệp, công nghiệp.
6. Lựa chọn và lắp đặt mặt bích đúng cách
Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chỉ cho các bạn cách lựa chọn và lắp đặt mặt bích đúng yêu cầu kỹ thuật.
6.1. Lựa chọn mặt bích đúng cách
Để có thể lựa chọn được loại mặt bích sử dụng phù hợp cho hệ thống của mình thì các bạn cần phải biết được một số vấn đề sau:
- Chúng ta cần xác định được kích cỡ (Size) của mặt bích và đường ống chúng phải bằng nhau để có thể kết nối lại được với nhau.
- Chúng ta cần xác định loại mặt bích cần sử dụng là bích rỗng hay loại bích mù giúp chúng sử dụng phù hợp với hệ thống của mình cần lắp đặt mặt bích.
- Chúng ta cần xác định kích thước của bulong, chúng phải phù hợp với chiều dài mặt bích, để chúng ta có thể lắp đặt mặt bích phù hợp với hệ thống đường ống.
- Chúng ta cần xác định được tiêu chuẩn kết nối mặt bích theo tiêu chuẩn DIN, BS, ANSI hay JIS 5K, 10K để chúng ta có thể lựa chọn mặt bích phù hợp với tiêu chuẩn của đường ống.
- Chúng ta cần xác định được chất liệu của mặt bích chúng phải sử dụng phù hợp với dòng lưu chất sử dụng. ( Ví dụ: Đối với dòng lưu chất có nhiệt độ cao thì chúng ta nên lựa chọn loại mặt bích có chất liệu bằng inox hoặc thép. Ví dụ: Môi trường làm việc có dòng lưu chất chứa hóa chất thì chúng ta nên sử dụng loại mặt bích nhựa )
Cuối cùng chúng ta cần phải lựa chọn nhà cung cấp mặt bích uy tín, chất lượng, chính hãng, để có thể đạt hiệu quả cao khi hệ thống làm việc. Tráng tình mạng mua hàng kém chất lượng gây nguy hiểm, mất an toàn khi hệ thống vân hành
Lưu Ý: Việc chúng ta lựa chọn mặt bích đó là điều vô cùng quan trọng bởi vậy chúng ta cần phải chú ý đến một số vấn đề sau đây:
- Chú ý về xuất xứ
- Chú ý về kiểu mặt bích
- Chú ý về áp lực làm việc
- Chú ý về vật liệu cấu tạo
- Chú ý về nhiệt độ sử dụng
- Chú ý về tiêu chuẩn kết nối
- Chú ý về môi trường sử dụng
- Chú ý về tiêu chuẩn mặt bích
- Chú ý về nhà cung cấp mặt bích.
- Chú ý về các thông số kỹ thuật như kích cỡ mặt bích
Việc lựa chọn đúng loại mặt bích để sử dụng phù hợp cho môi trường làm việc, điều này giúp chúng ta tiết kiệm được chi phí, tiết kiệm thời gian, chúng mang lại hiệu quả và giúp an toàn trong quá trình lắp đặt và vận hành hệ thống. Điều này sẽ quyết định đến sự thành công của toàn bộ hệ thống.
6.2. Cách lắp đặt mặt bích đúng cách
Mời các bạn xem video mô phỏng cách lắp đặt mặt bích để hiểu rõ hơn về các lắp đặt đặt.
7. Các loại mặt bích đang được chúng tôi cung cấp trên thị trường hiện nay
Mặt bích Inox
Thông số kỹ thuật
– Kích thước (Size); DN15 (1/2”) – DN500 (20” inh) – Vật liệu chế tác; Inox 201 – 304 – 316 – Áp lực làm việc; 10bar, 16bar, 20bar – Cấu trúc; Bích rỗng – bích đặc – Nhiệt độ làm việc: Từ 0 – 200 độ C – Tiêu chuẩn mặt bích; BS PN10, PN16 – ANSI – JIS 5K, 10k – Môi trường làm việc; Nước, hóa chất, khí gaz, xăng, dầu. – Xuất xứ; Việt Nam, China, Đài Loan – Hàng có sẵn, số lượng lớn tại kho |
Hình ảnh sản phẩm |
Mặt bích Thép
Thông số kỹ thuật
– Kích thước (Size) van: Từ DN15 – DN1000 – Vật liệu chế tạo: Bích thép đen, bích thép mạ kẽm – Tiêu chuẩn mặt bích: BS, JIS 5k, 10k, DIN, ANSI – Quy cách: Bích thép rỗng, bích thép mù – Dạng bề mặt: Mặt bích phẳng, mặt bích lồi – Môi trường làm việc; Nước sạch, nước thải, hóa chất, khí gaz, xăng, dầu. – Áp lực làm việc: PN10 (Bar), PN16 (Bar), PN25 (Bar) – Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản – Tình trạng: Hàng có sẳn (số lượng lớn tại kho) |
Hình ảnh sản phẩm |
Mặt bích Gang
Thông số kỹ thuật
– Kích thước (size) mặt bích gang: DN15 – DN1000 – Vật liệu cấu tạo: Gang, gang xám, gang dẻo – Tiêu chuẩn mặt bích: JIS B2220 – Áp suất làm việc: 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar, 40 Bar – Nhiệt độ làm việc: Từ 0 đến 180 độ C – Môi trường làm việc: Nước, khí, hơi, hóa chất, xăng, dầu – Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan – Chế độ bảo hành: 12 tháng – Tình trạng hàng: Có sẵn tại kho |
Hình ảnh sản phẩm |
Mặt bích Nhựa
Thông số kỹ thuật
– Đường kính mặt bích: Từ DN10 – DN800 – Vật liệu chế tác: Nhựa PVC, UPVC. CPVC, PPR, PPH – Tiêu chuẩn mặt bích: CLASS150,… CLASS900, BS hoặc DIN hay JIS5k,JIS 10k, JIS16k, JIS20K – Áp suất làm việc: PN6, PN10, PN16, PN25 – Môi trường làm việc: Nước, khí, dầu, gas, hóa chất ăn mòn – Kiểu mặt bích: Bích rỗng, bích đặc – Nhiệt độ làm việc: Từ 0 – 80 độ C – Xuất xứ: Trung Quốc, Việt nam, Đài loan, Hàn quốc – Chế độ bảo hành: 12 tháng – Giấy tờ: Đầy đủ ( Chứng chỉ Co-Cq) – Tình trạng hàng: Có sẵn |
Hình ảnh sản phẩm |
Mặt bích Đồng
Thông số kỹ thuật
– Kích thước mặt bích đồng : DN50 – DN1000 – Vật liệu cấu tạo: Đồng, đồng đỏ, đồng thau – Áp lực: 10kg/cm2, 16kg/cm2, 25kg/cm2 – Nhiệt độ làm việc : Từ 0 đến 150 độ C – Tiêu chuẩn mặt bích: CLASS, BS, DIN, JIS 5k,JIS 10k, JIS16k, JIS20K – Môi trường làm việc : Nước, nước sinh hoạt, nước sạch – Xuất xứ : Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc – Bảo hành: 12 tháng – Tình trạng hàng: Có sẵn |
Hình ảnh sản phẩm |
Mặt bích Hàn Quốc
Thông số kỹ thuật
– Kích thước mặt bích: DN15(1/2”) – DN1000(40”) – Vật liệu chế tạo: Inox, Đồng, Nhựa, Thép, Gang – Nhiệt độ làm việc: Từ 0 – 300℃ – Tiêu chuẩn kết nối mặt bích: DIN, BS, ANSI, JIS 10k – Áp suất làm việc : 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar – Môi trường làm việc: Nước, nước thải, hóa chất, khí gas, hơi nóng, xăng dầu – Xuất xứ : Hàn Quốc – Bảo hành: 12 tháng – Tình trạng hàng: Có sẵn |
Hình ảnh sản phẩm |
Mặt bích Đài Loan
Thông số kỹ thuật
– Kích cỡ mặt bích: DN15 (1/2”) – DN800 (32”) – Vật liệu: Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Thép – Nhiệt độ làm việc: Từ 0℃ đến 300℃ – Tiêu chuẩn kết nối: JIS 10k, DIN, BS, ANSI – Áp lực làm việc : 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar, 40 Bar – Môi trường làm việc: Nước, hóa chất, xăng, dầu, khí gas, hơi nóng – Xuất xứ : Đài Loan – Bảo hành: 12 tháng – Tình trạng hàng: Có sẵn |
Hình ảnh sản phẩm |
Mặt bích Trung Quốc
Thông số kỹ thuật
– Kích thước: DN15 (1/2”) – DN1200 (48”) – Chất liệu bích: Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Thép – Nhiệt độ: Từ 0℃ đến 300℃ – Tiêu chuẩn mặt bích: JIS 10k, DIN, BS, ANSI – Áp suất làm việc: 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar – Môi trường làm việc: Nước, xăng, dầu, khí gas, hóa chất, hơi nóng – Xuất xứ: Trung Quốc – Bảo hành: 12 tháng – Tình trạng hàng: Có sẵn |
Hình ảnh sản phẩm |
Mặt bích Nhật Bản
Thông số kỹ thuật
– Kích thước mặt bích: DN15 (1/2”) – DN1000 (40”) – Chất liệu: Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Thép – Nhiệt độ làm việc: 0 ℃ ~ 300 ℃ – Tiêu chuẩn mặt bích: BS, JIS 10k, DIN, ANSI – Áp suất làm việc: 16 Bar, 25 Bar, 10 Bar – Môi trường làm việc: Nước, hơi nóng, khí gas, xăng, dầu, hóa chất – Xuất xứ: Nhật bản – Bảo hành: 12 tháng – Tình trạng hàng: Có sẵn |
Hình ảnh sản phẩm |
Mặt bích Malaysia
Thông số kỹ thuật
– Kích cỡ mặt bích: DN15 (1/2”) – DN600 (24”) – Vật liệu chế tạo: Inox, Thép, Gang, Đồng, Nhựa – Nhiệt độ làm việc: Từ 0 đến 400 độ C – Tiêu chuẩn mặt bích: ANSI, BS, JIS 10k, DIN – Áp lực làm việc: 16 Kg/m2, 25 Kg/m2, 10 Kg/m2 – Môi trường làm việc: Nước, hơi nóng, khí gas, hóa chất xăng, dầu – Xuất xứ: Malaysia – Bảo hành: 12 tháng – Tình trạng hàng: Có sẵn |
Hình ảnh sản phẩm |
Mặt bích Rỗng
Thông số kỹ thuật
– Vật liệu chế tác: Inox, nhựa, thép – Đường kính mặt bích rỗng từ: DN15 (1/2″) – DN700 (28″) – Tiêu chuẩn mặt bích: ANSI, BS và DIN, JIS 10K – Môi trường làm việc: Nước, khí, hóa chất ăn mòn, dầu, gas – Nhiệt độ làm việc: Từ 10 độ C – 200 độ C – Xuất xứ: Trung quốc, Việt nam, Đài loan, Hàn quốc – Bảo hành: 12 tháng – Giấy tờ: Đầy đủ ( Chứng chỉ Co/Cq) – Tình trạng: Hàng có sẵn |
Hình ảnh sản phẩm |
Mặt bích Đặc (Mù)
Thông số kỹ thuật
– Tên gọi: Mặt bích đặc, bích mù – Kích cỡ mặt bích: DN15 – DN100 – Vật liệu chế tác: Inox 304, Inox 316. Inox 201, Nhựa, Đồng Thép – Tiêu chuẩn mặt bích: BS, PN16, PN10, PN63, JIS, DIN – Môi trường sử dụng : Nước, khí, dầu, gas, hóa chất ăn mòn – Nhiệt độ làm việc: Tù -10 ~ 180 độ C – Xuất xứ: Trung quốc, Việt nam, Đài loan – Bảo hành: 12 tháng – Hàng có sẵn |
Hình ảnh sản phẩm |
Và thêm một số dòng mặt hiện tại đang được chúng tôi cung cấp thêm trên thị trường như sau:
- Mặt bích Ren
- Mặt bích Lồng
- Mặt bích Hàn
- Mặt bích Tấm
- Mặt bích Vuông
- Mặt bích tiêu chuẩn ANSI
- Mặt bích tiêu chuẩn BS
- Mặt bích tiêu chuẩn JIS
- Mặt bích tiêu chuẩn DIN
8. Nhà cung cấp mặt bích uy tín – chất lượng – hàng đầu hiện nay.
Hiện nay công ty chúng tôi đang là nhà cung cấp mặt bích hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Công ty chúng tôi nhập khẩu nhiều loại khác nhau có đầy đủ các kích thước, chất liệu, áp suất làm việc khác nhau bởi vậy mà chúng có thể ứng dụng trong nhiều hệ thống hiện nay, giúp quý khách hàng có thể lựa chọn dòng mặt bích phù hợp nhất với hệ thống của mình.
Nếu quý khách hàng vẫn chưa biết lựa chọn dòng mặt bích phù hợp với hệ thống của mình thì hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn về sản phẩm phù hợp với hệ thống đang cần sử dụng, tư vấn lắp đặt mặt bích đúng cách, hỗ trợ báo giá mặt bích 24/7. Cảm ơn các bạn đã theo dõi, lắng nghe bài viết của chúng tôi mong rằng chúng sẽ giúp các bạn hiểu biết hơn về việc lựa chọn cũng như lắp đặt mặt bích phù hợp nhất với hệ thống.