Mặt bích thép có 2 loại là mặt bích thép đặc và mặt bích thép rỗng, chúng được chế tạo bằng thép và có thể được phủ một lớn mạ kẽm bên ngoài, tiêu chuẩn JIS, BS, DIN
1. Mặt bích thép là gì?
Mặt bích thép hay còn được gọi là đĩa nối bằng thép (tên gọi tiếng anh steel flanges) đây là một loại phụ kiện công nghiệp chúng được sử dụng để lắp đặt, kết nối hoặc liên kết với nhiều hệ thống đường ống hay các thiết bị công nghiệp như: van bi, van bướm, van cầu, van cổng, khớp nối nhanh, máy bơm, khớp nối mềm,… chúng có nhiệm vụ như một thiết bị trung gian chúng giúp các hệ thống liên kết lại với nhau thông qua mặt bích chúng được lắp đặt theo dạng bắt bu lông, ốc vít.
Mặt bích thép chúng được cấu tạo khá đơn giản chúng có dạng như 1 chiếc đĩa với nhiều kiểu dáng khác nhau như theo dạng bích thép rỗng, bích thép mù (đặc), bích thép rỗng có gờ hay bích thép rỗng cổ hàn,… chúng được chế tạo làm bằng chất liệu thép xám, trắng hay loại thép cacbon chúng có khả năng làm việc trong môi trường có áp xuất cao, nhiệt độ lớn, với các loại thép đặc biệt chúng có khả năng chống bị oxy hóa, chống rò rỉ, chống ăn mòn giúp chúng phù hợp sử dụng trong nhiều môi trường chất lỏng, khí, hơi,… và thường được ứng dụng trong các khu công nghiệp, hệ thống dân sinh, PCCC,…
Mặt bích thép có nhiều kiểu tiêu chuẩn khác nhau như BS, JIS, DIN, ANSI,… dễ dàng lắp đặt, tháo sửa và thay thế. Mặt bích có nhiều loại như mặt bích thép đen, mặt bích thép mạ kẽm, mặt bích thép vuông, mặ bích thép chữ nhật,… với nhiều kích cỡ từ nhỏ đến lớn với các kích thước DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500…DN1000… phù hợp với nhiều hệ thống đường ống. Mặt bích thép được sẵn xuất trên các nước lớn như Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Đức, Mỹ, Anh,… với chất lượng cực tốt và giá thành rẻ nhất thị trường Việt Nam.
2. Thông số kỹ thuật mặt bích thép
- Kích thước bích thép: DN15, DN25, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300… DN1000(DN15 – DN 1000)
- Vật liệu cấu tạo: thép trắng, thép đen, mạ kẽm, thép không gì,…
- Áp suất làm việc: PN10, PN16, PN20
- Nhiệt độ làm việc: – 180 độ C
- Quy cách: Bích thép mù, bích thép rỗng
- Chủng loại: Bích thép đen, bích thép mạ kẽm
- Mặt bích rỗng tiêu chuẩn JIS 5k,10k, 16k, 20k
- Mặt bích rỗng tiêu chuẩn DIN PN10, PN16, PN40
- Mặt bích rỗng tiêu chuẩn ANSI Class 150 ( #150)/ #300 / #600 / #900 / #1500..
- Mặt bích rỗng tiêu chuẩn BS 4504 / 6735….
- Môi trường làm việc : chất lỏng, khí, hơi, dung dịch, hóa chất ăn mòn,…
- Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam.
- Bảo hành 12 tháng
3. Cấu tạo và ứng dụng của mặt bích thép
3.1. Cấu tạo mặt bích thép
Mặt bích thép được cấu tạo khá đơn giản chúng được chế tạo hoàn toàn bằng chất liệu thép đen hoặc thép các bon mạ kẽm. Chúng được thiết kế chia thành 2 loại đó là mặt bích đặt và mặt bích rỗng phí ngoài rìa mặt bích có các lỗ bu long.
3.2. Ứng dụng của mặt bích thép
Mặt bích thép chúng thường được ứng dụng để lắp đặt với các hệ thống đường ống kết nối mặt bích, các thiết bị van kết nối mặt bích ví dụ như: van bướm mặt, bích van cổng mặt bích, van bị mặt bích, van cầu mặt bích, các khớp nối mềm BB mặt bích,… chúng còn có tác dụng chặn các dòng lưu chất đi qua hệ thống khi không sử dụng.
Mặt bích thép chúng thường được ứng dụng trong các khu công nghiệp, nông nghiệp, các hệ thống đường ống xử lý nước sạch, thải, hệ thống đường ống sản xuất, chế biến, hệ thống thiết bị công nghiệp, đường dẫn dung dịch, hóa chất, nước biển, các khu dân cư, hệ thống PCCC, nước muối, axit, bazo,… các hệ thống khí hơi, đập, trạm bơm,…
4. Các loại tiêu chuẩn của mặt bích
– Mặt bích thép tiêu chuẩn JIS10k
Mặt bích rỗng tiêu chuẩn JIS10k ~ PN10 ~ 10kg/m2 đây là dạng tiêu chuẩn JIS của nhật bản.
Kích thước |
Tiêu chuẩn mặt bích JIS10K |
Trọng lượng |
||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
Đường Kính lỗ bulông |
Kg/cái |
1 |
38 |
10 |
90 |
65 |
18 |
12 |
4 |
0.6 |
2 |
12 |
15 |
95 |
70 |
22.5 |
12 |
4 |
0.7 |
3 |
34 |
20 |
100 |
75 |
28 |
14 |
4 |
1.1 |
4 |
1 |
25 |
125 |
90 |
34.5 |
14 |
4 |
1.5 |
5 |
114 |
32 |
135 |
100 |
43.5 |
16 |
4 |
1.5 |
6 |
112 |
40 |
140 |
105 |
50 |
16 |
4 |
1.6 |
7 |
2 |
50 |
155 |
120 |
61.5 |
16 |
4 |
1.9 |
8 |
212 |
65 |
175 |
140 |
77.5 |
18 |
4 |
2.6 |
9 |
3 |
80 |
185 |
150 |
90 |
18 |
8 |
2.6 |
10 |
4 |
100 |
210 |
175 |
116 |
18 |
8 |
3.1 |
11 |
5 |
125 |
250 |
210 |
142 |
20 |
8 |
4.8 |
12 |
6 |
150 |
280 |
240 |
167 |
22 |
8 |
6.3 |
13 |
8 |
200 |
330 |
290 |
218 |
22 |
12 |
7.5 |
14 |
10 |
250 |
400 |
355 |
270 |
24 |
12 |
11.8 |
15 |
12 |
300 |
445 |
400 |
320 |
24 |
16 |
13.6 |
16 |
14 |
350 |
490 |
445 |
358 |
26 |
16 |
16.4 |
17 |
16 |
400 |
560 |
510 |
409 |
28 |
16 |
23.1 |
18 |
18 |
450 |
620 |
565 |
459 |
30 |
20 |
29.5 |
19 |
20 |
500 |
675 |
620 |
510 |
30 |
20 |
33 |
– Mặt bích thép tiêu chuẩn JIS16k
Mặt bích rỗng tiêu chuẩn JIS16k ~ PN16 ~ 16kg/m2 đây là dạng tiêu chuẩn JIS của nhật bản.
STT |
Size |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K |
Trọng lượng |
||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
ĐK lỗ bulông |
Kg/cái |
|
1 |
38 |
10 |
90 |
65 |
18 |
12 |
4 |
15 |
0.5 |
2 |
12 |
15 |
95 |
70 |
22.5 |
12 |
4 |
15 |
0.6 |
3 |
34 |
20 |
100 |
75 |
28 |
14 |
4 |
15 |
0.7 |
4 |
1 |
25 |
125 |
90 |
34.5 |
14 |
4 |
19 |
1.1 |
5 |
114 |
32 |
135 |
100 |
43.5 |
16 |
4 |
19 |
1.5 |
6 |
112 |
40 |
140 |
105 |
50 |
16 |
4 |
19 |
1.6 |
7 |
2 |
50 |
155 |
120 |
61.5 |
16 |
8 |
19 |
1.8 |
8 |
212 |
65 |
175 |
140 |
77.5 |
18 |
8 |
19 |
2.5 |
9 |
3 |
80 |
200 |
160 |
90 |
20 |
8 |
22 |
3.5 |
10 |
4 |
100 |
225 |
185 |
116 |
22 |
8 |
22 |
4.5 |
11 |
5 |
125 |
270 |
225 |
142 |
22 |
8 |
25 |
6.5 |
12 |
6 |
150 |
305 |
260 |
167 |
24 |
12 |
25 |
8.7 |
13 |
8 |
200 |
350 |
305 |
218 |
26 |
12 |
25 |
10.9 |
14 |
10 |
250 |
430 |
380 |
270 |
28 |
12 |
29 |
18.0 |
15 |
12 |
300 |
480 |
430 |
320 |
30 |
16 |
29 |
21.5 |
16 |
14 |
350 |
540 |
480 |
358 |
34 |
16 |
32 |
30.8 |
17 |
16 |
400 |
605 |
540 |
409 |
38 |
16 |
35 |
42.8 |
18 |
18 |
450 |
675 |
605 |
459 |
40 |
20 |
35 |
55.1 |
19 |
20 |
500 |
730 |
660 |
510 |
42 |
20 |
35 |
65.1 |
20 |
22 |
550 |
795 |
720 |
561 |
42 |
20 |
38 |
77.9 |
– Mặt bích thép tiêu chuẩn BS
Mặt bích thép tiêu chuẩn BS đây là mặt bích theo tiêu chuẩn BS của đất nước Anh và chúng có 2 dạng chính như sau:
- Mặt bích thép mù(đặc) tiêu chuẩn BS4504
+Tiêu chuẩn BS4504 PN16
BS STANDARD – BS 4504 – PN16 – PLRF/FF |
||||||||
Nominal |
D |
C |
h |
Holes |
do |
t |
G |
f |
Pipe Size |
||||||||
10 |
90 |
60 |
14 |
4 |
18 |
14 |
40 |
2 |
15 |
95 |
65 |
14 |
4 |
22 |
14 |
45 |
2 |
20 |
105 |
75 |
14 |
4 |
27 |
16 |
58 |
2 |
25 |
115 |
85 |
14 |
4 |
34.5 |
16 |
68 |
2 |
32 |
140 |
100 |
18 |
4 |
43.5 |
18 |
78 |
2 |
40 |
150 |
110 |
18 |
4 |
49.5 |
18 |
88 |
3 |
50 |
165 |
125 |
18 |
4 |
61.5 |
20 |
102 |
3 |
65 |
185 |
145 |
18 |
4 |
77.5 |
20 |
122 |
3 |
80 |
200 |
160 |
18 |
8 |
90.5 |
22 |
138 |
3 |
100 |
220 |
180 |
18 |
8 |
116 |
22 |
162 |
3 |
125 |
250 |
210 |
18 |
8 |
141.5 |
24 |
188 |
3 |
150 |
285 |
240 |
22 |
8 |
170.5 |
26 |
212 |
3 |
200 |
340 |
295 |
22 |
12 |
221.5 |
29 |
268 |
3 |
250 |
405 |
355 |
26 |
12 |
276.5 |
32 |
320 |
3 |
300 |
460 |
410 |
26 |
12 |
327.5 |
35 |
378 |
4 |
350 |
520 |
470 |
26 |
16 |
359.5 |
38 |
438 |
4 |
400 |
580 |
525 |
30 |
16 |
411 |
42 |
490 |
4 |
450 |
640 |
585 |
30 |
20 |
462 |
46 |
550 |
4 |
500 |
715 |
650 |
33 |
20 |
513.5 |
52 |
610 |
4 |
600 |
840 |
770 |
36 |
20 |
616.5 |
60 |
725 |
5 |
700 |
910 |
840 |
36 |
24 |
– |
68 |
795 |
5 |
800 |
1025 |
950 |
39 |
24 |
– |
76 |
900 |
5 |
900 |
1125 |
1050 |
39 |
28 |
– |
84 |
1000 |
5 |
1000 |
1255 |
1170 |
42 |
28 |
– |
98 |
1115 |
5 |
1200 |
1485 |
1390 |
48 |
32 |
– |
– |
1330 |
5 |
1400 |
1685 |
1590 |
48 |
36 |
– |
– |
1530 |
5 |
1600 |
1930 |
1820 |
56 |
40 |
– |
– |
1750 |
5 |
1800 |
2130 |
2020 |
56 |
44 |
– |
– |
1950 |
5 |
2000 |
2345 |
2230 |
62 |
48 |
– |
– |
2150 |
5 |
+ Tiêu chuẩn BS4504 PN 25
BS STANDARD – BS 4504 – PN25 – PLRF/FF |
||||||||
Nominal |
D |
C |
h |
Holes |
do |
t |
G |
f |
Pipe Size (DN) |
||||||||
10 |
90 |
60 |
14 |
4 |
18 |
14 |
40 |
2 |
15 |
95 |
65 |
14 |
4 |
22 |
14 |
45 |
2 |
20 |
105 |
75 |
14 |
4 |
27 |
16 |
58 |
2 |
25 |
115 |
85 |
14 |
4 |
34.5 |
16 |
68 |
2 |
32 |
140 |
100 |
18 |
4 |
43.5 |
18 |
78 |
3 |
40 |
150 |
110 |
18 |
4 |
49.5 |
18 |
88 |
3 |
50 |
165 |
125 |
18 |
4 |
61.5 |
20 |
102 |
3 |
65 |
185 |
145 |
18 |
4 |
77.5 |
22 |
122 |
3 |
80 |
200 |
160 |
18 |
8 |
90.5 |
24 |
138 |
3 |
100 |
235 |
190 |
22 |
8 |
116 |
26 |
162 |
3 |
125 |
270 |
220 |
26 |
8 |
141.5 |
28 |
188 |
3 |
150 |
300 |
250 |
26 |
8 |
170.5 |
30 |
218 |
3 |
200 |
360 |
310 |
26 |
12 |
221.5 |
32 |
278 |
3 |
250 |
425 |
370 |
30 |
12 |
276.5 |
35 |
335 |
4 |
300 |
485 |
430 |
30 |
12 |
327.5 |
38 |
395 |
4 |
350 |
555 |
490 |
33 |
16 |
359.5 |
42 |
450 |
4 |
400 |
620 |
550 |
36 |
16 |
411 |
46 |
505 |
4 |
450 |
670 |
600 |
36 |
20 |
462 |
50 |
555 |
4 |
500 |
730 |
660 |
36 |
20 |
513.5 |
56 |
615 |
5 |
600 |
845 |
770 |
39 |
20 |
616.5 |
68 |
720 |
5 |
700 |
960 |
875 |
42 |
24 |
– |
– |
820 |
5 |
800 |
1085 |
990 |
48 |
24 |
– |
– |
930 |
5 |
900 |
1185 |
1090 |
48 |
28 |
– |
– |
1030 |
5 |
1000 |
1320 |
1210 |
56 |
28 |
– |
– |
1140 |
5 |
1200 |
1530 |
1420 |
56 |
32 |
– |
– |
1350 |
5 |
1400 |
1755 |
1640 |
62 |
36 |
– |
– |
1560 |
5 |
1600 |
1975 |
1860 |
62 |
40 |
– |
– |
1780 |
5 |
1800 |
2185 |
2070 |
70 |
44 |
– |
– |
1985 |
5 |
2000 |
2425 |
2300 |
70 |
48 |
– |
– |
2210 |
5 |
+ Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN40
BS STANDARD – BS 4504 – PN40 – PLRF/FF |
||||||||
Nominal |
D |
C |
h |
Holes |
do |
t |
G |
f |
Pipe Size |
||||||||
10 |
90 |
60 |
14 |
4 |
18 |
14 |
40 |
2 |
15 |
95 |
65 |
14 |
4 |
22 |
14 |
45 |
2 |
20 |
105 |
75 |
14 |
4 |
27 |
16 |
58 |
2 |
25 |
115 |
85 |
14 |
4 |
34.5 |
16 |
68 |
2 |
32 |
140 |
100 |
18 |
4 |
43.5 |
18 |
78 |
3 |
40 |
150 |
110 |
18 |
4 |
49.5 |
18 |
88 |
3 |
50 |
165 |
125 |
18 |
4 |
61.5 |
20 |
102 |
3 |
65 |
185 |
145 |
18 |
8 |
77.5 |
22 |
122 |
3 |
80 |
200 |
160 |
18 |
8 |
90.5 |
24 |
138 |
3 |
100 |
235 |
190 |
22 |
8 |
116 |
26 |
162 |
3 |
125 |
270 |
220 |
26 |
8 |
141.5 |
28 |
188 |
3 |
150 |
300 |
250 |
26 |
8 |
170.5 |
30 |
218 |
3 |
200 |
375 |
320 |
30 |
12 |
221.5 |
36 |
285 |
3 |
250 |
450 |
385 |
33 |
12 |
276.5 |
42 |
345 |
4 |
300 |
515 |
450 |
33 |
16 |
327.5 |
48 |
410 |
4 |
350 |
580 |
510 |
36 |
16 |
359.5 |
54 |
465 |
4 |
400 |
660 |
585 |
39 |
16 |
411 |
60 |
535 |
4 |
450 |
685 |
610 |
39 |
20 |
462 |
66 |
560 |
4 |
500 |
755 |
670 |
42 |
20 |
513.5 |
72 |
615 |
5 |
600 |
890 |
795 |
48 |
20 |
616.5 |
84 |
735 |
5 |
– Mặt bích thép tiêu chuẩn DIN
- Mặt bích thép tiêu chuẩn PN10
- Mặt bích thép tiêu chuẩn PN16
- Mặt bích thép tiêu chuẩn PN40
– Mặt bích thép tiêu chuẩn ANSI
- Mặt bích thép tiêu chuẩn Class 150
- Mặt bích thép tiêu chuẩn Class 300
- Mặt bích thép tiêu chuẩn Class 600
- Mặt bích thép tiêu chuẩn Class 900
- Mặt bích thép tiêu chuẩn Class 1500
5. Ưu điểm mặt bích thép
Mặt bích thép có nhiều ưu điểm nổi trội hơn các loại mặt bích khác như một số điểm dưới đây:
- Chịu được nhiệt độ cao, áp suất làm việc lớn
- Chống được oxi hóa, rỉ sét, chống ăn mòn tốt
- Có nhiều loại và khiểu lắp đặt phù hợp với nhiều hệ thống đường ống, thiết bị khác nhau…
- Dễ dàng lắp đặt, tháo lắp, sử dụng, thay thế, bảo dưỡng
- Sản phẩm chính hãng, giá thành siêu rẻ
6. Phân loại mặt bích thép
6.1. Mặt bích thép rỗng
Mặt bích thép rỗng hay còn gọi là bích thép rỗng đây là loại mặt bích dạng tròn như chiếc đĩa chúng có tâm giữa rỗng và kích cỡ của tâm rỗng thường có kích thước tử DN20 đến DN600 thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống, thiết bị công nghiệp giúp kết nối các hệ thống lại với nhau và giúp cho các lưu chất lưu thông qua hệ thống. Mặt bích thép rỗng chịu được nhiệt cao, áp cao khi lắp đặt với các hệ thống tạo được độ kín, khít với các hệ thống giúp các lưu chất không bị rò rỉ ra bên ngoài phù hợp với nhiều hệ thống môi trường chất lỏng, khí, hơi, hệ thống công nghiệp, PCCC,…
Các loại mặt bích thép rỗng hiện nay :
- Mặt bích thép rỗng hàn cổ
- Mặt bích thép rỗng hàn bọc đúc
- Mặt bích thép rỗng hàn trượt
- Mặt bích thép rỗng ren
- Mặt bích thép rỗng có gờ
6.2. Mặt bích thép đặc – Mặt bích thép mù
Mặt bích thép đặc hay còn được gọi là mặt bích thép mù đây là loại mặt bích không có tâm rỗng mà chúng có hình dạng giống như chiếc đĩa bình thường, được sủ dụng để chặn các dòng chảy lưu chất trong các hệ thống đường ống, các thiết bị và kết nối theo kiểu bắt bulong với các thiết bị công nghiệp. Mặ bích thép đặc(mủ) chúng được lắp đặt tại vị trí đầu hoặc cuối các hệ thống của đường ống, ngăn cho các chất không đi qua, dễ dàng tháo lắp và nối với đường ống, hay các thiết bị khác.
Các loại mặt bích đặc sử dụng chủ yếu hiện nay :
Mặt bích thép đặc tiêu chuẩn: JIS
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn JIS 5K
- Mặt bích thép đặc(mủ) tiêu chuẩn JIS 10K
- Mặt bích thép đặc(mủ) tiêu chuẩn JIS 16k
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn JIS 20k
Mặt bích thép đặc tiêu chuẩn: DIN
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn PN10
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn PN16
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn PN40
Mặt bích thép đặc tiêu chuẩn: ANSI
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn Class 150
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn Class 300
- Mặt bích thép đặc(mủ) tiêu chuẩn Class 600
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn Class 900
- Mặt bích thép đặc(mủ) tiêu chuẩn Class 1500
Mặt bích thép đặc tiêu chuẩn: BS
- Mặt bích thép đặc(mà) tiêu chuẩn BS 4504
- Mặt bích thép đặc(mù) tiêu chuẩn BS 6735
Một số dòng van được lắp đặt với mặt bích thép như sau:
- Van bi
- Van bướm
- Van một chiều
- Van dao thép lắp bích
- Van cổng thép lắp bích
- Van cầu thép lắp bích
7. Báo giá mặt bích thép
Với sự phát triện của ngành công nghiệp hiện nay thì với nhu cầu sử dụng cũng ngày một tăng cao, vì vậy nhu cầu sử dụng phụ kiện van công nghiệp như mặt bích thép cũng tăng một cách chóng mặt và chúng cũng có rất nhiều yêu cầu như kích thước, kiểu dáng, tiêu chuẩn kết nối, giá thành từ loại rẻ đến loại đắt. Bởi vậy quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin cho chúng tôi để có thể nhận báo giá chi tiết về sản phẩm
Hotline: 0865909568 (Zalo) hay Gmail: trongkhanh@tuanhungphat.vn
Cảm ơn quý khách hàng đã theo dõi bài viết của chúng tôi chúc các bạn có một ngày làm việc vui vẻ! Trân Trọng!
Thuan Nguyen
Van bên mình có chất lượng rất tốt, bên mình đã mua hàng bên bạn và đang sử dụng, sắp tới bên mình cần lấy số lượng lớn để làm dự án bạn liên hệ mình qua hotline: 0868949480 nhé.