Phi là gì ? Inches là gì ? DN là gì / Cách chuyển đổi đơn vị kích thước của ống

1.Tìm hiểu các đơn vi đo Phi , DN , Incher .Bảng quy đổi kích thước ống

Trong ngành công nghiệp của nước ta hiện nay đều liên quan đến đường ống, đòi hỏi người làm trong ngành cần tìm hiểu nhiều hơn về chúng , quy đổi kích thước ống DN sang đơn vị inches, Phi, hay Milimet (mm) là một trong những việc rất thường xuyên. Có rất nhiều người khi mua và tìm hiểu sản phẩm van công nghiệp rất bỡ ngỡ khi gặp phải kích thước dạng định dạng DN , Phi, inches. Đơn vị DN là 1 đơn vị đo quốc tế thường dùng trên các loại van công nghiệp và đồng hồ nước . Ở Việt Nam thì đơn vị Phi thì hay dùng cho đơn vị đo kích thước đường ống .

Đơn vị Phi (Φ) là gì ?(là OD inches, gọi theo tiếng việt là Phi)

Phi là đơn vị đo kích thước đường ống thông dụng nhất tại Việt Nam. Phi là thông số chỉ đơn vị kích thước đường kính ngoài của đường ống (Đường kính ngoài ) . Phi còn gọi đường kính ngoài danh nghĩa , đơn vị (mm)

Các kí hiệu Phi:

  • Phi kí hiệu viết hoa là Φ
  • Phi kí hiệu viết thường là φ
  • Phi có kí hiệu toán học là ϕ

Để quý khách hàng hiểu hơn mình có ví dụ : Phi 13 thì đường kính ngoài đường ống là 13mm , đường kính định danh DN8,  đơn vị inches là 1/4”

hệ thống nhà máy
Hệ thống nhà máy hóa chất sử dụng đường ống và thiết bị van công nghiệp

Đơn vị DN là gì ?( Tiêu chuẩn của Bắc Mỹ )

DN (diameter nominal hay nominal diameter) là kích thước đường ống danh nghĩa theo tiêu chuẩn NPS của Châu Âu, DN là thông số chỉ đơn vi kích thước đường kính trong của đường ống 

Ta có công thức tính đường kính trong:

 Đường kính trong (mm) = Đường kính ngoài (mm) – 2 x độ dầy (mm)

Hệ DN phụ thuộc với tiêu chuẩn Quốc Tế và được áp dụng trong nhiều hệ thống nước, đường ống sử dụng trong nhà, khí đốt, dầu nóng và DN còn được sử dụng để xác định kích cỡ của các loại van công nghiệp.

Các thông số DN thường dùng đó là:DN8. DN10, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN90, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN600…

Đơn vị inches là gì ?(  Đơn vị quốc tế)

hệ thống đường ống và van khu công nghiệp
hệ thống van và đường ống

Inch là tên gọi của một đơn vị đo lường về chiều dài, có ký hiệu chuẩn quốc tế hoặc viết tắt là in hay (“) – dấu phẩy trên kép kép phía sau đơn vị đo trong các hệ thống khác nhau, ví dụ:  Chúng ta hay gặp các loại ống kích thước như: 1/2″, 3/4″, 1″, 1-1/4″, 1-1/2″, 2”, 3″, 4”.5”,6”,8”,10”, 12”… Trong hệ thống thông số kích thước đường ống.

Inch đọc phiên âm tiếng Việt là “in-sơ”. Inch là một đơn vị đo lường phổ biến được dùng ở các nước như Anh, Mỹ, Úc hay Canada.

Có 36 inches trong một yard và 12 inches trong một foot. Đơn vị diện tích tương ứng là inch vuông và đơn vị thể tích tương ứng là inch khối.

2.Bảng quy đổi đơn vị kích thước theo tiêu chuẩn đường ống mới nhất năm 2024

Dưới đây là bảng quy đổi kích thước ống chính xác nhất mà bên chúng tôi đã kiểm chứng :

a. Bảng quy đổi kích thước đường ống theo tiêu chuẩn ASTM A106, A53, API 5L, ASME

Ống kích thước DN6-DN90 (1/8” đến 3 1/2”)

inches DN Đường kính ngoài mm SCH 5 SCH 10 SCH 30 SCH 40 SCH 80 SCH 120
1/8” 6 10.29 mm 0.889 mm 1.245 mm 1.448 mm 1.727 mm 2.413 mm
1/4” 8 13.72 mm 1.245 mm 1.651 mm 1.854 mm 2.235 mm 3.023 mm
3/8” 10 17.15 mm 1.245 mm 1.651 mm 1.854 mm 2.311 mm 3.200 mm
1/2” 15 21.34 mm 1.651 mm 2.108 mm 2.769 mm 3.743 mm
3/4” 20 26.67 mm 1.651 mm 2.108 mm 2.870 mm 3.912 mm
1” 25 33.40 mm 1.651 mm 2.769 mm 3.378 mm 4.547 mm
1.1/4” 32 42.16 mm 1.651 mm 2.769 mm 2.972 mm 3.556 mm 4.851 mm
1.1/2” 40 48.26 mm 1.651 mm 2.769 mm 3.175 mm 3.683 mm 5.080 mm
2” 50 60.33 mm 1.651 mm 2.769 mm 3.175 mm 3.912 mm 5.537 mm 6.350 mm
2.1/2” 65 73.03 mm 2.108 mm 3.048 mm 4.775 mm 5.156 mm 7.010 mm 7.260 mm
3” 80 88.90 mm 2.108 mm 3.048 mm 4.775 mm 5.486 mm 7.620 mm 8.890 mm
3.1/2” 90 101.60 mm 2.108 mm 3.048 mm 4.775 mm 5.740 mm 8.077 mm

Ống kích thước DN100- DN200 ( 4” đến 8”)

h DN ĐK ngoài Độ dày thành ống (mm)
mm (mm) SCH 5 SCH 10 SCH 20 SCH 30 SCH 40 SCH 60 SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160
STD
4” 100 114,30 mm 2.108 mm 3.048 mm 4,775 mm 6,020 mm 7.137 mm 8.560 mm 11.100 mm 13.487 mm
4½” 115 127,00 mm 6.274 mm 9.017 mm
5” 125 141,30 mm 2.769 mm 3.404 mm 6,553 mm 9.525 mm 12.700 mm 15.875 mm
6” 150 168,28 mm 2.769 mm 3.404 mm 7.112 mm 10,973 mm 14.275 mm 18.263 mm
8” 200 219,08 mm 2.769 mm 3.759 mm 6.350 mm 7,036 mm 8.179 mm 10.312 mm 12.700 mm 15.062 mm 18,237 mm 20,625 mm 23.012 m

Ống kích thước DN250- DN600 (10”đến 24”)

nch DN ĐK ngoài Độ dày thành ống (mm)
mm (mm) SCH 5 giây SCH 5 SCH 10 giây SCH 10 SCH 20 SCH 30
10” 250 273,05 mm 3.404 mm 3.404 mm 4.191 mm 4.191 mm 6.350 mm 7.798 mm
12” 300 323,85 mm 3,962 mm 4.191 mm 4,572 mm 4,572 mm 6.350 mm 8,382 mm
14” 350 355,60 mm 3,962 mm 3,962 mm 4,775 mm 6.350 mm 7.925 mm 9.525 mm
16” 400 406,40 mm 4.191 mm 4.191 mm 4,775 mm 6.350 mm 7.925 mm 9.525 mm
18” 450 457,20 mm 4.191 mm 4.191 mm 4,775 mm 6.350 mm 7.925 mm 11.100 mm
20” 500 508,00 mm 4,775 mm 4,775 mm 5,537 mm 6.350 mm 9.525 mm 12.700 mm
24” 600 609,60 mm 5,537 mm 5,537 mm 6.350 mm 6.350 mm 9.525 mm 14.275 mm

b.Bảng quy đổi đường kính định danh

DN Inches mm( Phi)
6 1/8” Ø 10
8 1/4” Ø13
10 3/8” Ø17
15 1/2” Ø21
20 3/4” Ø27
25 1” Ø34
32 1.1/4” Ø42
40 1.1/2” Ø49
50 2” Ø60
65 2.1/2” Ø73
80 3” Ø89
100 4” Ø114
125 5” Ø141
150 6” Ø168
200 8” Ø219
250 10” Ø273
300 12” Ø324
350 14” Ø356
400 16” Ø406
450 18” Ø457
500 20” Ø508
600 24” Ø558

Tuấn Hưng Phát  đang phân phối độc quyền sản nhiều dòng Van và phụ kiện công nghiệp xuất xứ Hàn Quốc , Đài loan …

Hàng nhập khẩu chính hãng, có đầy đủ CO,CQ , Packiglist

  • Bảo hành 24 tháng, chính sách dịch vụ sau bán hàng
  • Chính sách giá tốt , chiết khấu cao cho dự án
  • Dịch vụ chuyên nghiệp , uy tín , tư vấn hàng hóa kỹ thuật 24/7

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TUẤN HƯNG PHÁT

Địa chỉ văn phòng : Liền Kề 37 Số Nhà 11 Khu Đô Thị Mới Phú Lương – Phường Phú Lương –  Quận Hà Đông –  TP Hà Nội.

Tư vấn online miễn phí 0865909568

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *