Tê ren là gì?

Tê ren là gì” hay còn gọi ba chạc ren đây là một loại phụ kiện ống chúng được sử dụng để kết nối 3 đường ống lại với nhau bằng phương pháp kết nối ren. Bài viết sau đây chúng tôi sẽ giúp bạn biết tê ren là gì?, Cấu tạo tê ren? Ưu, nhược điểm tê ren?, Phân loại tê ren ? Mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi.

1. Tê ren là gì?

Tê ren là một loại phụ kiện ống chúng được thiết kết có hình dạng chữ T, tê ren có 2 loại được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay đó là tê ren đềutê ren giảm (Tê giảm là gì). Dòng tê đều đó là có kích thước 3 đầu kết nối bằng nhau, tê giảm thì chúng có 2 đầu kích thước bằng nhau và 1 đầu bé hơn, Các bạn có thể xem đầy đủ tại đây: Tê giảm là gì?

Tê ren chúng được sử dụng để kết nối 3 đoạn đường ống lại với nhau bằng phương pháp kết nối ren. Chúng được chế tạo bằng nhiều chất liệu khác nhau như inox, thép, nhựa, và được thiết kế đa dạng về kích thước từ DN15 đến DN300, nhờ những ưu điểm đó mà chúng có thể làm việc trong nhiều hệ thống đường ống khác nhau.

Các loại tê ren

Tê ren chúng được sản xuất trên dây chuyền hiện đại tại các nước có ngành công nghiệp phát triển như: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản,… được nhập khẩu trực tiếp với số lượng lớn về thị trường Việt Nam với giá thành tốt nhất trên thị trường hiện nay. Sản phẩm tê ren do công ty chúng tôi cung cấp đều đảm bảo về chất lượng cao, tư vấn lắp đặt và hỗ trợ báo giá tê ren 24/24.

2. Thông số kỹ thuật tê ren

Thông tin sản phẩm Hình ảnh tê ren
– Kích thước tê ren: DN15, DN20, DN25, DN32,… DN100, DN125, DN150,… DN300

– Chất liệu tê ren: Inox, thép, nhựa

– Kiểu kết nối: Ren trong, ren ngoài

– Lắp đầu phải: Kích thước bằng với đầu bên trái

– Lắp đầu trái: Thiết kế nổi ren

– Độ dày tê giảm: SCH10, SCH20, SCH40

– Áp lực làm việc: 10 kg/cm2, 16 kg/cm2

– Nhiệt độ làm việc: khoảng 300 độ C.

– Môi trường làm việc: Nước, nước thải, chất lỏng, chất khí, dung dịch, hóa chất ăn mòn…

– Bảo hành: 12 tháng.

– Tình trạng sản phẩm: Tốt, hàng có sẵn

– Đầy đủ giấy tờ pháp lý

– Hỗ trợ giao hàng toàn quốc

 Tê ren tại kho

3. Kiểu kết nối tê ren

Dòng phụ kiện tê chúng được thiết kế đa dạng về kiểu kết nối (Ví dụ: Hàn, dán keo, ren). Riêng với dạng kết nối ren thì chúng có hai loại kết nối được sử dụng phổ biến nhấ  t đó là tê nối ren trong và tê nối ren ngoài. Chân ren chúng được tiện theo tiêu chuẩn NPT hay BSPP, BSPT.

Tê ren hay chúng còn được gọi là tê giảm chúng kết nối các đường ống lại với nhau bằng phương pháp nối ren. Với dạng kết nối này chúng ta có kể sử dụng phương pháp nối ren trong hoặc ren ngoài, có một số trường hợp đặc biệt thì chúng ta sử dụng kiểu kết nối ren trong và ren ngoài kết hợp lại với nhau.

Tê ren trong và tê ren ngoài

4. Phân loại tê ren theo chất liệu

Như chúng ta đã trình bày ở phía trên thì dòng tê ren chúng được chế tạo từ nhiều chất liệu khác nhau để giúp chúng có thể làm việc trong nhiều hệ thống đường ống khác nhau. Vậy các vật liệu chế tạo nên “tê ren là gì?“. Mời các bạn cùng chúng tôi tìm hiểu sâu hơn về từng loại chất liệu cấu tạo nên tê ren.

4.1. Tê ren inox

Tê Ren Inox 304 là loại phụ kiện ren dùng để kết nối ống inox và dẫn lưu chất rẽ nhánh trên hệ thống đường ống inox.Nó đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành đường ống ngoài ra còn sử dụng trong môi trường khí hậu phức tạp lượng muối đậm đặc trong không khí như địa hình các vùng giáp biển, hoặc trong dong chảy có chứa nhiều nguyên tố axit.

Đặc biệt dòng tê ren 304 chúng nó còn được sử dụng rộng rải khắp cả nước Việt Nam. Loại phụ kiện này được sử dụng chủ yếu trên hệ thống đường ống vi sinh, xử lý nước thải, cung cấp nước, dùng trong nhà máy chế biến thực phẩm, nhà máy xử lý nước thải, cung cấp nước sạch, trong bệnh viện, nhà máy hóa chất.

Tê ren inox

Thông tin sản phẩm

Thông số kỹ thuật Hình ảnh sản phẩm
– Tê Ren Inox 304 được sản xuất theo tiêu chuẩn ANSI B16.5 ASTM A403 F304

– Tiêu chuẩn: SCH10, SCH20, SCH40

– Độ dày tiêu chuẩn: SCH10S, SCH20, SCH40…

– Kích thước từ size: 1/2″ – 40″ ( DN15 – DN1000).

– Áp lực làm việc từ 10 kg/cm2

– Vật liệu: Inox 304, 304L, 316. 316L

– Tình trạng: Hàng có sẵn

– Đầy đủ các loại giấy tờ pháp lý

– Hỗ trợ giao hàng toàn quốc

 Tê ren inox 1

4.2. Tê ren thép

Tê thép ren đây là một loại phụ kiện ống không thể thiếu trên các hệ thống đường ống, chúng được chế tạo bằng vật liệu thép cùng với kiểu kết nối ren dễ dàng lắp đặt, chân ren chắc chắn, bền theo thời gian. Công dụng chính của tê ren thép là dùng để kết nối 3 đoạn đường ống tại điểm đường ống tách thành 3 hướng hình chữ T.

Tê ren thép

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật Hình ảnh sản phẩm
– Chất liệu chế tạo: Thép cacbon

– Kiểu kết nối: Lắp ren

– Kích thước (Size): DN15 – DN500

– Môi trường làm việc: Nước sạch, Nước thải, Nước mặn,…

– Chủng loại: Tê đều ren mạ kẽm, tê thu ren mạ kẽm

– Áp lực: 10bar, 16bar

– Tình trạng: Hàng có sẵn

– Đầy đủ các loại giấy tờ pháp lý

– Hỗ trợ giao hàng toàn quốc

 Tê ren thép 1

4.3. Tê ren nhựa

Tê ren nhựa là một loại phụ kiện đường ống bằng chế tạo bằng chất liệu nhựa, chúng được sử dụng để kết nối các đường ống ở 3 vị trí lại với nhau. Chúng được thiết kế hình dạng chữ T, dòng này thường được sử dụng trong các lĩnh vực ngành cấp nước, nước thải, các hệ thống liên quan đến hóa chất.

Tê ren nhựa

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật Hình ảnh sản phẩm
– Chất liệu chế tạo: Nhựa PVC, UPVC, PCVC, PPR, PPH.

– Kiểu kết nối: Lắp ren

– Kích thước (Size): DN15 – DN300

– Môi trường làm việc: Nước thải, các hệ thống liên quan đến hóa chất,…

– Chủng loại: Tê đều, tê thu

– Áp suất làm việc: 0.6Mpa ~ 1.6Mpa

– Nhiệt độ làm việc: Từ 0 đến 80 độ C

– Tình trạng: Hàng có sẵn

– Đầy đủ các loại giấy tờ pháp lý

– Hỗ trợ giao hàng toàn quốc

 Tê ren nhựa 1

5. Ưu điểm và nhược điểm của tê ren

Với các đặc điểm đã được nêu ở phía trên, cùng với mật độ sử dụng dòng phụ kiện tê ren này ở nhiều vị trí khác nhau, trong hầu hết các hệ thống đường ống hiện nay. Cùng chúng tôi tìm hiểu về những ưu điểm và một số nhược điểm mà dòng tê ren mang lại.

5.1. Ưu điểm tê ren

  • Có thể kết nối với các đường ống một cách nhanh chóng, đơn giản, thuận tiện.
  • Chân ren kết nối một cách chắc chắn
  • Có thể tháo rời khi cần thay thế ( vẩn có thể tái sử dụng )
  • Có thể làm việc trong môi trường có hóa chất
  • Độ bền cao có tuổi thọ cao
  • Có giá thành rẻ giúp tiết kiện chi phí khi lắp đặt

5.2. Nhược điểm tê ren

  • Không sử dụng trong môi trường có áp suất lớn
  • Không được siết quá chặt khi lắp đặt nếu không chân ren dễ bị cháy – mất ren – vỡ ren, thậm chí là có thể vỡ đường ống.

Ứng dụng tê ren

6. Bảng giá, báo giá tê ren?

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các thiết bị tê ren, bảo đảm chất lượng hàng đầu về uy tín và chất lượng tuyệt đối, khi tới tay khách hàng. Mỗi sản phẩm tê ren mà chúng tôi cung cấp trên thị trường đều bảo hành trên 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất, giấy tờ đầy đủ CO~CQ.

te_ren_tai_xuong

Khi quý khách liên hệ với chúng tôi và gửi tới chúng tôi các thông tin về sản phẩm tê ren mà mình cần như: Số lượng, kích cỡ, chất lượng, kiểu van,… Dựa vào các tiêu chí mà quý khách yêu cầu chúng tôi căn cứ vào đó mà báo giá tê ren cho quý khách hàng. Bảng giá tê ren được chúng tôi cập nhập mới nhất, và chính xác nhất tới quý khách. Rất mong được hợp tác và phục vụ quý khách. Xin chân thành cảm ơn các bạn, quý khách hàng đã lắng nghe bài viết của chúng tôi !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.